Thông tin thuốc tháng 7/2022

by Admin

Post on 2023-03-24 22:17:51


CẬP NHẬT HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ COVID-19

Nhằm bảo đảm phòng chống COVID-19 kịp thời, hiệu quả trong bối cảnh dịch bệnh trong cộng đồng đang diễn biến phức tạp, đặc biệt tránh lây nhiễm chéo, Bệnh viện Trường Đại học Y-Dược Huế nói chung và Khoa Dược nói riêng đã chủ động tổ chức thực hiện tốt các quyết định của Bộ Y tế về “Bộ Tiêu chí bệnh viện an toàn phòng chống COVID-19 và các dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp”. Cụ thể, Bệnh viện đã khẩn trương rà soát, bổ sung, hoàn thiện kế hoạch nhằm đáp ứng với tình hình dịch theo phương châm “4 tại chỗ”, trong đó có phương án mở rộng cơ sở điều trị, chuẩn bị sẵn sàng về: nhân lực, phương tiện phòng hộ, trang thiết bị, vật tư tiêu hao, thuốc thiết yếu.

Để thực hiện tốt công tác khám chữa bệnh trong bối cảnh dịch COVID-19 đang diễn biến phức tạp cũng như giảm thiểu áp lực cho hệ thống y tế, cần tuân thủ lưu đồ theo dõi và xử trí người bệnh mắc COVID-19 theo Quyết định số 3416/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành hướng dẫn chẩn đoán và điều trị COVID-19 do chủng vi rút Corona mới (SARS-COV-2); đồng thời thực hiện tốt việc phân tầng bệnh nhân điều trị COVID-19 và chuẩn bị sẵn sàng các thuốc thiết yếu theo Quyết định số 2626/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục nhu cầu trang thiết bị, vật tư tiêu hao và thuốc thiết yếu của các khu vực điều trị người bệnh COVID-19.

Hình 1: Phân tầng bệnh nhân điều trị COVID-19

 

 
 

           
   
   
 
     
 
 
           
   

8á VU

 

Oánh giá nước, điện giãi, dinh dưỡng XN BC. CRP, PCT

 
   

Rl nước. 06. Onh dưửng

 
 
 

Theo dôi nhíp thở, SpO Khí màu. I«cut D-dimer, ferritin X-quang phối

dmhdưẠng

HC wim h» thông Mts *|

0»m bporxroc.

                   
     
 
     
   
 
       
 
 
 
 
 
 

tno«»p»rm lrrg/kg/12h Cco'-ehwr* tx->t.'24l-

 

ECMO: Extracorporeal Membrane Oxygenation

(Oxy Ma qua móng ngoài cơ thê)

MIS-A: Multisystem Inflammatory Syndrome in Adult

MIS-A: Multisystem Inflammatory Syndrome in Children

NCHK: Nguy cơ huyỉt khói

NIV: Non Invasive Ventilation (Thở máy khàng xôm nhỷpl

HFNC: High-flow nasal cannula (Thờ oxy dòng coo quo óng thõng mũi} Suy HH: Suy hô hop

Hình 2: Lưu đồ theo dõi và xử trí người bệnh mắc COVID-19

Bảng 1: Danh mục nhu cầu thuốc thiết yếu của các khu vực điều trị người bệnh COVID-19

STT

Tên thuốc, nồng độ - hàm lượng

Đường dùng

Thể tích của đơn vị đóng gói nhỏ nhất (đối với thuốc dạng lỏng)

Đơn vị

Khu vực 1 (không triệu chứng hoặc mức độ nhẹ)

Khu vực 2 (mức độ trung bình)

Khu vực 3 (mức độ nặng, nguy kịch)

Thuốc gây tê, gây mê

1

Fentanyl 0,5mg/10ml; 0,1mg/2ml

Tiêm/truyền

10ml;

2ml

Ống

X

X

X

 

 

STT

Tên thuốc, nồng độ - hàm lượng

Đường dùng

Thể tích của đơn vị đóng gói nhỏ nhất (đối với thuốc dạng lỏng)

Đơn vị

Khu vực 1 (không triệu chứng hoặc mức độ nhẹ)

Khu vực 2 (mức độ trung bình)

Khu vực 3 (mức độ nặng, nguy kịch)

2

Midazolam 5mg/ml

Tiêm/truyền

1ml

Ống

X

X

X

3

Morphin 10mg/1ml

Tiêm/truyền

1ml

Ống

X

X

 

Thuốc giãn cơ, thuốc giải giãn cơ

4

Atracurium 2mg/ml

Tiêm/truyền

2,5ml

Ống

X

X

X

Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid

5

Paracetamol 0,5g

Uống

 

Viên

X

X

 

Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn

6

Adrenalin 1mg/ml

Tiêm/truyền

1ml

Ống

X

X

X

Thuốc giải độc và các thuốc dùng trong trường hợp ngộ độc

7

Natri bicacbonat 8,4% ống

Tiêm/truyền

 

Ống

X

X

X

8

Nor-adrenalin 1mg/ml

Tiêm/truyền

10ml

Ống

X

X

X

Thuốc chống co giật, chống động kinh

9

Phenobarbital 100mg/1 ml/ống

Tiêm/truyền

1ml

Ống

X

X

X

Thuốc chống nhiễm khuẩn

 

 

Kháng sinh nhóm beta-lactam

 

 

 

 

10

Ceftazidime 500mg

Tiêm/truyền

 

Lọ

X

X

X

11

Ceftazidime + avibactam 2,5g

Tiêm/truyền

 

Lọ

 

 

X

12

Ceftriaxon 1g/Cefotaxime 1g

Tiêm/truyền

 

Lọ

X

X

X

13

Ertapenem 1g

Tiêm/truyền

 

Lọ

 

 

X

14

Imipenem/Cilastatin 500mg +500mg

Tiêm/truyền

 

Lọ

 

 

X

15

Meropenem 500mg

Tiêm/truyền

 

Lọ

 

 

X

Kháng sinh nhóm aminoglycosid

 

16

Amikacin 0,5 g

Tiêm/truyền

2ml

Lọ

X

X

X

 

 

STT

Tên thuốc, nồng độ - hàm lượng

Đường dùng

Thể tích của đơn vị đóng gói nhỏ nhất (đối với thuốc dạng lỏng)

Đơn vị

Khu vực 1 (không triệu chứng hoặc mức độ nhẹ)

Khu vực 2 (mức độ trung bình)

Khu vực 3 (mức độ nặng, nguy kịch)

Kháng sinh nhóm macrolid

17

Azithromycin 500mg

Uống

 

Viên

X

X

X

18

Azithromycin sirô 200mg/5ml

Uống

 

Gói

X

X

X

Kháng sinh nhóm quinolon

 

19

Levofloxacin 0,5 g

Tiêm/truyền

100ml

Lọ

X

X

X

20

Levofloxacin 0,5 g

Uống

 

Viên

X

X

 

Kháng sinh nhóm sulfamid

21

Sulfamethoxazole 400mg và trimethoprim 80mg/lọ

Tiêm/truyền

 

Lọ

 

 

X

Kháng sinh khác

22

Colistin 1 triệu UI

Tiêm/truyền

 

Lọ

 

 

X

23

Linezolid 600mg/300 ml

Tiêm/truyền

 

Túi

 

 

X

24

Vancomycin 500mg

Tiêm/truyền

 

Lọ

 

 

X

Thuốc chống nấm

25

Amphotericin 50mg/lọ

Tiêm/truyền

 

Lọ

 

 

X

26

Amphotericin B 50mg/lọ

Tiêm/truyền

 

Lọ

 

 

X

27

Fluconazol 200mg /100 ml

Tiêm/truyền

 

Lọ

 

 

X

28

Cancidas 70mg (Caspofungin*)

Tiêm/truyền

 

Lọ

 

 

X

29

Micafungin 50mg

Tiêm/truyền

 

Lọ

 

 

X

Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu

30

Heparin 5000 UI/ml

Tiêm/truyền

5 ml

Lọ

 

 

X

31

Heparin trọng lượng phân tử thấp Lovenox 40mg/lọ

Tiêm/truyền

 

Lọ

 

 

X

Máu và chế phẩm máu

32

Albumin 20%/50ml

Tiêm/truyền

50ml

Lọ

 

 

X

 

 

STT

Tên thuốc, nồng độ - hàm lượng

Đường dùng

Thể tích của đơn vị đóng gói nhỏ nhất (đối với thuốc dạng lỏng)

Đơn vị

Khu vực 1 (không triệu chứng hoặc mức độ nhẹ)

Khu vực 2 (mức độ trung bình)

Khu vực 3 (mức độ nặng, nguy kịch)

Thuốc điều trị suy tim

33

Dobutamin 250mg/20m (hoặc 250mg/5ml, 250mg/250ml)

 

 

Ống

 

 

X

34

Dopamin 200mg/5ml

Tiêm/truyền

5ml

Ống

 

 

X

35

Milrinon 1mg/ml

Tiêm/truyền

 

Lọ

 

 

X

Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế

36

Dexamethasone 0,5mg

Uống

 

Viên

 

X

 

37

Dexamethasone 4mg/ống

Tiêm/truyền

1ml

Ống

 

 

X

38

Hydrocortison 100mg

Tiêm/truyền

 

Lọ

X

X

X

39

Methylprednisolon 125mg/lọ

Tiêm/truyền

 

Lọ

X

X

X

Huyết thanh và globulin miễn dịch

40

Immunoglobulin tĩnh mạch 2,5 g hoặc 5g

Tiêm/truyền

 

Lọ

 

 

X

Dung dịch điều chỉnh nước, điện giải, cân bằng acid-base và các dung dịch tiêm truyền khác

41

Calci gluconat/calci clorua 10%

Tiêm/truyền

 

Ống

X

X

X

42

Orezol 1g

Uống

 

Gói

X

X

 

43

Glucose 5% 500ml

Tiêm/truyền

500ml

Chai

X

X

X

44

Glucose 10% 500ml

Tiêm/truyền

500ml

Chai

X

X

X

45

Kali clorid 10% ống

Tiêm/truyền

10ml

Ống

X

X

X

46

Magie sulphat 15% ống 5ml

Tiêm/truyền

5ml

Ống

X

X

X

47

Natri clorid 0,9% 500ml

Tiêm/truyền

500ml

Chai

X

X

X

48

Ringer lactat

Tiêm/truyền

 

Chai

X

X

X

49

Ringer lactat + Glucose

Tiêm/truyền

 

Chai

X

X

X

50

Vitamin C 0,5g

Uống

 

Viên

X

X

 

51

Dịch lọc máu liên tục theo máy

 

 

Túi

 

 

X

 


Viết bình luận ...