by Admin
Post on 2023-03-24 22:17:51
CẬP NHẬT HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ COVID-19
Nhằm bảo đảm phòng chống COVID-19 kịp thời, hiệu quả trong bối cảnh dịch bệnh trong cộng đồng đang diễn biến phức tạp, đặc biệt tránh lây nhiễm chéo, Bệnh viện Trường Đại học Y-Dược Huế nói chung và Khoa Dược nói riêng đã chủ động tổ chức thực hiện tốt các quyết định của Bộ Y tế về “Bộ Tiêu chí bệnh viện an toàn phòng chống COVID-19 và các dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp”. Cụ thể, Bệnh viện đã khẩn trương rà soát, bổ sung, hoàn thiện kế hoạch nhằm đáp ứng với tình hình dịch theo phương châm “4 tại chỗ”, trong đó có phương án mở rộng cơ sở điều trị, chuẩn bị sẵn sàng về: nhân lực, phương tiện phòng hộ, trang thiết bị, vật tư tiêu hao, thuốc thiết yếu.
Để thực hiện tốt công tác khám chữa bệnh trong bối cảnh dịch COVID-19 đang diễn biến phức tạp cũng như giảm thiểu áp lực cho hệ thống y tế, cần tuân thủ lưu đồ theo dõi và xử trí người bệnh mắc COVID-19 theo Quyết định số 3416/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành hướng dẫn chẩn đoán và điều trị COVID-19 do chủng vi rút Corona mới (SARS-COV-2); đồng thời thực hiện tốt việc phân tầng bệnh nhân điều trị COVID-19 và chuẩn bị sẵn sàng các thuốc thiết yếu theo Quyết định số 2626/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục nhu cầu trang thiết bị, vật tư tiêu hao và thuốc thiết yếu của các khu vực điều trị người bệnh COVID-19.
Hình 1: Phân tầng bệnh nhân điều trị COVID-19
|
||||||
|
||||||
|
||||||
|
dmhdưẠng |
HC wim h» thông Mts *| |
0»m bporxroc. |
|
ECMO: Extracorporeal Membrane Oxygenation
(Oxy Ma qua móng ngoài cơ thê)
MIS-A: Multisystem Inflammatory Syndrome in Adult
MIS-A: Multisystem Inflammatory Syndrome in Children
NCHK: Nguy cơ huyỉt khói
NIV: Non Invasive Ventilation (Thở máy khàng xôm nhỷpl
HFNC: High-flow nasal cannula (Thờ oxy dòng coo quo óng thõng mũi} Suy HH: Suy hô hop
Hình 2: Lưu đồ theo dõi và xử trí người bệnh mắc COVID-19
Bảng 1: Danh mục nhu cầu thuốc thiết yếu của các khu vực điều trị người bệnh COVID-19
STT |
Tên thuốc, nồng độ - hàm lượng |
Đường dùng |
Thể tích của đơn vị đóng gói nhỏ nhất (đối với thuốc dạng lỏng) |
Đơn vị |
Khu vực 1 (không triệu chứng hoặc mức độ nhẹ) |
Khu vực 2 (mức độ trung bình) |
Khu vực 3 (mức độ nặng, nguy kịch) |
Thuốc gây tê, gây mê |
|||||||
1 |
Fentanyl 0,5mg/10ml; 0,1mg/2ml |
Tiêm/truyền |
10ml; 2ml |
Ống |
X |
X |
X |
STT |
Tên thuốc, nồng độ - hàm lượng |
Đường dùng |
Thể tích của đơn vị đóng gói nhỏ nhất (đối với thuốc dạng lỏng) |
Đơn vị |
Khu vực 1 (không triệu chứng hoặc mức độ nhẹ) |
Khu vực 2 (mức độ trung bình) |
Khu vực 3 (mức độ nặng, nguy kịch) |
2 |
Midazolam 5mg/ml |
Tiêm/truyền |
1ml |
Ống |
X |
X |
X |
3 |
Morphin 10mg/1ml |
Tiêm/truyền |
1ml |
Ống |
X |
X |
|
Thuốc giãn cơ, thuốc giải giãn cơ |
|||||||
4 |
Atracurium 2mg/ml |
Tiêm/truyền |
2,5ml |
Ống |
X |
X |
X |
Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid |
|||||||
5 |
Paracetamol 0,5g |
Uống |
|
Viên |
X |
X |
|
Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn |
|||||||
6 |
Adrenalin 1mg/ml |
Tiêm/truyền |
1ml |
Ống |
X |
X |
X |
Thuốc giải độc và các thuốc dùng trong trường hợp ngộ độc |
|||||||
7 |
Natri bicacbonat 8,4% ống |
Tiêm/truyền |
|
Ống |
X |
X |
X |
8 |
Nor-adrenalin 1mg/ml |
Tiêm/truyền |
10ml |
Ống |
X |
X |
X |
Thuốc chống co giật, chống động kinh |
|||||||
9 |
Phenobarbital 100mg/1 ml/ống |
Tiêm/truyền |
1ml |
Ống |
X |
X |
X |
Thuốc chống nhiễm khuẩn |
|
|
|||||
Kháng sinh nhóm beta-lactam |
|
|
|
|
|||
10 |
Ceftazidime 500mg |
Tiêm/truyền |
|
Lọ |
X |
X |
X |
11 |
Ceftazidime + avibactam 2,5g |
Tiêm/truyền |
|
Lọ |
|
|
X |
12 |
Ceftriaxon 1g/Cefotaxime 1g |
Tiêm/truyền |
|
Lọ |
X |
X |
X |
13 |
Ertapenem 1g |
Tiêm/truyền |
|
Lọ |
|
|
X |
14 |
Imipenem/Cilastatin 500mg +500mg |
Tiêm/truyền |
|
Lọ |
|
|
X |
15 |
Meropenem 500mg |
Tiêm/truyền |
|
Lọ |
|
|
X |
Kháng sinh nhóm aminoglycosid |
|
||||||
16 |
Amikacin 0,5 g |
Tiêm/truyền |
2ml |
Lọ |
X |
X |
X |
STT |
Tên thuốc, nồng độ - hàm lượng |
Đường dùng |
Thể tích của đơn vị đóng gói nhỏ nhất (đối với thuốc dạng lỏng) |
Đơn vị |
Khu vực 1 (không triệu chứng hoặc mức độ nhẹ) |
Khu vực 2 (mức độ trung bình) |
Khu vực 3 (mức độ nặng, nguy kịch) |
Kháng sinh nhóm macrolid |
|||||||
17 |
Azithromycin 500mg |
Uống |
|
Viên |
X |
X |
X |
18 |
Azithromycin sirô 200mg/5ml |
Uống |
|
Gói |
X |
X |
X |
Kháng sinh nhóm quinolon |
|
||||||
19 |
Levofloxacin 0,5 g |
Tiêm/truyền |
100ml |
Lọ |
X |
X |
X |
20 |
Levofloxacin 0,5 g |
Uống |
|
Viên |
X |
X |
|
Kháng sinh nhóm sulfamid |
|||||||
21 |
Sulfamethoxazole 400mg và trimethoprim 80mg/lọ |
Tiêm/truyền |
|
Lọ |
|
|
X |
Kháng sinh khác |
|||||||
22 |
Colistin 1 triệu UI |
Tiêm/truyền |
|
Lọ |
|
|
X |
23 |
Linezolid 600mg/300 ml |
Tiêm/truyền |
|
Túi |
|
|
X |
24 |
Vancomycin 500mg |
Tiêm/truyền |
|
Lọ |
|
|
X |
Thuốc chống nấm |
|||||||
25 |
Amphotericin 50mg/lọ |
Tiêm/truyền |
|
Lọ |
|
|
X |
26 |
Amphotericin B 50mg/lọ |
Tiêm/truyền |
|
Lọ |
|
|
X |
27 |
Fluconazol 200mg /100 ml |
Tiêm/truyền |
|
Lọ |
|
|
X |
28 |
Cancidas 70mg (Caspofungin*) |
Tiêm/truyền |
|
Lọ |
|
|
X |
29 |
Micafungin 50mg |
Tiêm/truyền |
|
Lọ |
|
|
X |
Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu |
|||||||
30 |
Heparin 5000 UI/ml |
Tiêm/truyền |
5 ml |
Lọ |
|
|
X |
31 |
Heparin trọng lượng phân tử thấp Lovenox 40mg/lọ |
Tiêm/truyền |
|
Lọ |
|
|
X |
Máu và chế phẩm máu |
|||||||
32 |
Albumin 20%/50ml |
Tiêm/truyền |
50ml |
Lọ |
|
|
X |
STT |
Tên thuốc, nồng độ - hàm lượng |
Đường dùng |
Thể tích của đơn vị đóng gói nhỏ nhất (đối với thuốc dạng lỏng) |
Đơn vị |
Khu vực 1 (không triệu chứng hoặc mức độ nhẹ) |
Khu vực 2 (mức độ trung bình) |
Khu vực 3 (mức độ nặng, nguy kịch) |
Thuốc điều trị suy tim |
|||||||
33 |
Dobutamin 250mg/20m (hoặc 250mg/5ml, 250mg/250ml) |
|
|
Ống |
|
|
X |
34 |
Dopamin 200mg/5ml |
Tiêm/truyền |
5ml |
Ống |
|
|
X |
35 |
Milrinon 1mg/ml |
Tiêm/truyền |
|
Lọ |
|
|
X |
Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế |
|||||||
36 |
Dexamethasone 0,5mg |
Uống |
|
Viên |
|
X |
|
37 |
Dexamethasone 4mg/ống |
Tiêm/truyền |
1ml |
Ống |
|
|
X |
38 |
Hydrocortison 100mg |
Tiêm/truyền |
|
Lọ |
X |
X |
X |
39 |
Methylprednisolon 125mg/lọ |
Tiêm/truyền |
|
Lọ |
X |
X |
X |
Huyết thanh và globulin miễn dịch |
|||||||
40 |
Immunoglobulin tĩnh mạch 2,5 g hoặc 5g |
Tiêm/truyền |
|
Lọ |
|
|
X |
Dung dịch điều chỉnh nước, điện giải, cân bằng acid-base và các dung dịch tiêm truyền khác |
|||||||
41 |
Calci gluconat/calci clorua 10% |
Tiêm/truyền |
|
Ống |
X |
X |
X |
42 |
Orezol 1g |
Uống |
|
Gói |
X |
X |
|
43 |
Glucose 5% 500ml |
Tiêm/truyền |
500ml |
Chai |
X |
X |
X |
44 |
Glucose 10% 500ml |
Tiêm/truyền |
500ml |
Chai |
X |
X |
X |
45 |
Kali clorid 10% ống |
Tiêm/truyền |
10ml |
Ống |
X |
X |
X |
46 |
Magie sulphat 15% ống 5ml |
Tiêm/truyền |
5ml |
Ống |
X |
X |
X |
47 |
Natri clorid 0,9% 500ml |
Tiêm/truyền |
500ml |
Chai |
X |
X |
X |
48 |
Ringer lactat |
Tiêm/truyền |
|
Chai |
X |
X |
X |
49 |
Ringer lactat + Glucose |
Tiêm/truyền |
|
Chai |
X |
X |
X |
50 |
Vitamin C 0,5g |
Uống |
|
Viên |
X |
X |
|
51 |
Dịch lọc máu liên tục theo máy |
|
|
Túi |
|
|
X |