by Admin
Post on 2023-03-24 22:22:41
ThS.Ds. Ngô Thị Kim Cúc, ThS.Ds. Dương Hà Minh Khuê
Tổn thương thận cấp (acute kidney injury, AKI) và bệnh thận mạn (chronic kidney disease, CKD) được định nghĩa là tmình trạng suy giảm chức năng thận với những tiêu chí chẩn đoán xác định dựa trên creatinin huyết tương (serum creatinine, SCr), độ lọc cầu thận (glomerular filtration rate, GFR) và thời gian tiến triển1,2.
Liều của thuốc được thải trừ qua thận nên được hiệu chỉnh theo mức lọc cầu thận (GFR) hay độ thanh thải creatinin (CrCl). Lưu ý rằng cần bắt đầu hiệu chỉnh liều lượng của thuốc khi độ thanh thải creatinin dưới 50 ml/phút để tránh sự tích lũy của các thuốc cùng độc tính3. Hiệu chỉnh liều sẽ phụ thuộc vào các đặc điểm của kháng sinh sử dụng cũng như tình trạng sinh lý của bệnh nhân4, 5.
Lựa chọn kháng sinh cho bệnh nhân suy thận cần cân nhắc đến khả năng gây độc tính của thuốc và cả những chất chuyển hóa của thuốc trong huyết tương. Những tác dụng không mong muốn ít khi gặp ở bệnh nhân có chức năng thận bình thường lại có thể xảy ra thường xuyên hơn ở những bệnh nhân suy thận6. Ở bệnh nhân suy thận, nên ưu tiên những kháng sinh có dược động học không bị ảnh hưởng bởi tình trạng suy thận (marcrolide, doxycycline,...) hay T1/2 (thời gian bán thải) ít bị ảnh hưởng (ciprofloxacin,...); với những kháng sinh có độc tính cao trên thận (aminoglycoside, vancomycin, colistin,.) cần tôn trọng nguyên tắc hiệu chỉnh liều và giám sát chặt chẽ nồng độ thuốc trong máu5,6.
Bảng 1. Đặc tính dược lực học của các nhóm kháng sinh4
Nhóm kháng sinh |
Đặc tính dược lực học |
Thông số dược lực học để tối ưu hóa |
Aminoglycosides |
Phụ thuộc nồng độ |
Đỉnh (Peak):MIC |
Penicillins |
Phụ thuộc thời gian |
Thời gian > MIC |
Cephalosporins |
Phụ thuộc thời gian |
Thời gian > MIC |
Carbapenems |
Phụ thuộc thời gian |
Thời gian > MIC |
Vancomycin |
Phụ thuộc thời gian |
AUC:MIC |
Lipopeptides |
Phụ thuộc nồng độ |
AUC:MIC; Đỉnh (Peak):MIC |
Oxazolidinones |
Phụ thuộc thời gian |
AUC:MIC |
Lipoglycopeptides |
Phụ thuộc nồng độ |
AUC:MIC |
Fluoroquinolones |
Phụ thuộc nồng độ |
AUC:MIC |
Macrolides |
Phụ thuộc thời gian |
AUC:MIC |
|
Trong đó:
Bảng 2. Bảng khuyến cáo hiệu chỉnh liều kháng sinh dành cho bệnh nhân > 18 tuổi8
Thuốc |
CrCl > 50 mL/phút |
CrCl 30 - 49 mL/phút |
CrCl 10 - 29 mL/phút |
CrCl < 10 mL/phút |
Amikacin IV Chế độ đa liều ngày |
7,5mg/kg mỗi 12h |
7,5mg/kg mỗi 24h (có thể lên đến 72h) |
7,5mg/kg mỗi 24h (có thể lên đến 72h) |
7,5mg/kg mỗi 48h (có thể lên đến 72h) |
Amoxicillin PO |
500mg mỗi 8h |
500mg mỗi 8h |
250-500mg mỗi 12h |
250-500mg mỗi 24h |
1g mỗi 8h |
1g mỗi 8h |
1g mỗi 12h |
500mg mỗi 12h hoặc 1g mỗi 24h |
|
Ampicillin IV |
1 - 2g mỗi 6h |
1 - 2g mỗi 8h |
1 - 2g mỗi 12h |
1 - 2g mỗi 24h |
2g mỗi 4h |
2g mỗi 6h |
2g mỗi 8h |
2g mỗi 12h |
|
Ampicillin/sulbactam IV |
3g mỗi 6h |
3g mỗi 6-8h |
CrCL> 15: 3g mỗi 12h |
5 |
Piperacilin IV |
3-4g mỗi 4-6h |
3-4g mỗi 6-8h |
3-4g mỗi 6-8h |
3-4g mỗi 8h |
Cefoxitin IV |
1-2g mỗi 6-8h |
1-2g mỗi 8-12h |
1-2g mỗi 12-24h |
500mg-1g mỗi 12-24h |
Cefoperazol + sulbactam IV |
1-2g mỗi 12h |
1-2g mỗi 12h |
ClCr > 15: 1g mỗi 12h CrCl < 15: 500mg mỗi 12h |
500mg mỗi 12h |
Cefotaxim IV |
1-2g mỗi 6-8h |
1-2g mỗi 8-12h |
1-2g mỗi 8-12h |
1-2g mỗi 24h hoặc giảm 50% liều |
Thuốc |
CrCl > 50 mL/phút |
CrCl 30 - 49 mL/phút |
CrCl 10 - 29 mL/phút |
CrCl < 10 mL/phút |
Cefpodoxim PO |
200mg mỗi 12h |
200mg mỗi 12h |
200mg mỗi 24h |
200mg mỗi 24h |
Cefadroxil PO |
500 mg mỗi 12h hoặc 1g mỗi 24h |
Liều khởi đầu 1g, liều duy trì 500 mg mỗi 12h |
Liều khởi đầu 1g, liều duy trì 500 mg mỗi 24h |
Liều khởi đầu 1g, liều duy trì 500 mg mỗi 36h |
Cefdinir PO |
300mg mỗi 12h |
300mg mỗi 12h |
300mg mỗi 24h |
300mg mỗi 24h |
Cefpirom IV |
2g mỗi 12h |
1g mỗi 12h |
1g mỗi 12h |
1g mỗi 24h |
Ceftazidim IV |
1-2g mỗi 8-12h |
1-2g mỗi 12-24h |
ClCr >15: 1-2g mỗi 12-24h |
1-2g mỗi 24-48h Hoặc 500mg-1g mỗi 24h |
Ceftriaxon |
Không cần hiệu chỉnh liều |
Không cần hiệu chỉnh liều |
Không cần hiệu chỉnh liều |
Không cần hiệu chỉnh liều |
Ertapenem IV |
1 g mỗi 24h |
1 g mỗi 24h |
500 mg mỗi 24h |
500 mg mỗi 24h |
Imipenem + CilastatinIV |
90> ClCr > 60: 500mg mỗi 6h hoặc 1g mỗi 8h ClCr < 60: 300 mg mỗi 6h hoặc 500mg mỗi 8h |
300 mg mỗi 6h hoặc 500mg mỗi 8h |
ClCr > 15: 200mg mỗi 6h hoặc 500mg mỗi 12h |
Không khuyến cáo |
Meropenem IV |
1g mỗi 8h |
1g mỗi 12h |
ClCr < 25: 500mg mỗi 12h |
500mg mỗi 24h |
2g mỗi 8h |
2g mỗi 12h |
ClCr < 25: 1g mỗi 12h |
1g mỗi 24h |
|
Azithromycin PO |
Không cần hiệu chỉnh liều |
Không cần hiệu chỉnh liều |
Không cần hiệu chỉnh liều |
Không cần hiệu chỉnh liều |
Clarithromycin PO |
500 mg mỗi 12h |
500 mg mỗi 12-24h |
500 mg mỗi 12-24h |
500 mg mỗi 24h |
Clindamycin |
Không cần hiệu chỉnh liều |
Không cần hiệu chỉnh liều |
Không cần hiệu chỉnh liều |
Không cần hiệu chỉnh liều |
Gentamicin IV Chế độ đa liều ngày |
Liều khởi đầu: 2mg/kg, liều duy trì 1.7 - 2mg/kg mỗi 8h |
1.7 - 2mg/kg mỗi 12-24h |
1.7 - 2mg/kg mỗi 12-24h |
1.7 - 2mg/kg mỗi 48h |
Thuốc |
CrCl > 50 mL/phút |
CrCl 30 - 49 mL/phút |
CrCl 10 - 29 mL/phút |
CrCl < 10 mL/phút |
||
Ciprofloxacin PO |
500-750mg mỗi 12h |
250-500mg mỗi 12h |
500 mỗi 24h |
500 mỗi 24h |
||
Ciprofloxacin IV |
IV: 400mg mỗi 8-12h |
400mg mỗi 8-12h |
200-400mg mỗi 24h |
200-400mg mỗi 24h |
||
Levofloxacin IV/PO |
500mg mỗi 24h |
Liều khởi đầu 500mg, liều duy trì 250mg mỗi 24h |
ClCr > 20: liều khởi đầu 500mg, liều duy trì 250mg mỗi 24h ClCr < 20: liều khởi đầu 500mg, liều duy trì 250mg mỗi 48h |
Liều khởi đầu 500mg, liều duy trì 250mg mỗi 48h |
||
750mg mỗi 24h |
750mg mỗi 48h |
ClCr > 20: 250mg mỗi 48h ClCr < 20: Liều khởi đầu ' 750mg, liều duy trì 500mg mỗi 48h |
Liều khởi đầu 750mg, liều duy trì 500mg mỗi 48h |
|||
Metronidazole IV/PO |
Không cần hiệu chỉnh liều |
Không cần hiệu chỉnh liều |
Không cần hiệu chỉnh liều |
Không cần hiệu chỉnh liều |
||
Fosfomycin IV |
12-24g/ngày chia 2-3 lần (liều dùng 1 lần không quá 8g) |
ClCr < 40: 70% liều ban đầu chia 2-3 lần/ngày |
ClCr < 30: 60% liều ban đầu chia 2-3 lần/ngày ClCr < 20: 40% liều ban đầu chia 2-3 lần/ngày |
ClCr < 10: 20% liều ban đầu chia 2-3 lần/ngày |
||
Vancomycin IV |
15 - 20 mg/kg mỗi 12h |
10 - 15 mg/kg mỗi 24h |
ClCr > 15: 10 - 15 mg/kg mỗi 24h |
10 - 15 mg/kg mỗi 48-72h |
||
Piperacillin/tazobactam IV |
CrCl > 40 ml/phút |
CrCl 20 - 40 ml/phút |
CrCl < 20 ml/phút |
|||
Liều chuẩn |
3.375g mỗi 6h |
2.25g mỗi 6h |
2.25g mỗi 8h |
|||
Điều trị Pseudomonas |
4.5g mỗi 6h |
3.375g mỗi 6h hoặc 4,5g mỗi 8h |
2.25g mỗi 6h hoặc 4,5g mỗi 12h |
|||
Colistin 17 Dạng Colistimethate sodium 360mg = 150mg CBA = 450O000IU |
|
CrCl |
Chế độ liều |
Liều nạp |
|
300mg CBA x 1 |
|
Liều duy trì |
> 90 mL/phút |
180mg mỗi 12h |
|
80 - 89 mL/phút |
170mg mỗi 12h |
||
70 - 79 mL/phút |
150mg mỗi 12h |
||
60 - 69 mL/phút |
138mg mỗi 12h |
||
50 - 59 mL/phút |
122mg mỗi 12h |
||
40 - 49 mL/phút |
110mg mỗi 12h |
||
30 - 39 mL/phút |
98mg mỗi 12h |
||
20 - 29 mL/phút |
88mg mỗi 12h |
||
10 - 19 mL/phút |
80mg mỗi 12h |
||
5 - 9 mL/phút |
72mg mỗi 12h |
||
<5 mL/phút |
65mg mỗi 12h |
Tài liệu tham khảo