by Admin
Post on 2025-04-10 09:05:40
GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH |
||||
ÁP DỤNG TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN CHÂU THÀNH |
||||
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3581/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh Long An) |
||||
Đơn vị: đồng |
||||
Số TT |
Các loại dịch vụ |
Mức giá |
Ghi chú |
|
A |
B |
1 |
2 |
|
1 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu |
364,400 |
|
|
2 |
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
|
2.1 |
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell) |
245,000 |
|
|
2.2 |
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. |
211,000 |
|
|
2.3 |
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
169,200 |
|
|
4 |
Ngày giường bệnh ban ngày |
Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng. |
||
Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế. |